Грамматика 다기보다 는 - Grammatika dagiboda neun

~ㄴ다기보다는 It's not so much a, but rather b

ㄱ) 슬프다기보다는 오히려 실망했어
ㄴ) 화가 난다기보다 모욕감 같은 것이 들었다
ㄷ) 대학생들은 공부한다기보다는 매일 친구들과 막걸리 마셔요.

~ㄴ다면 hypothetical (lower than (으)면)

ㄱ) 복권에 당첨된다면 주택을 살텐데

ㄴ) 일본에 산다면 매일 스시를 먹겠어요

ㄷ) 노래를 잘한다면 가수가 될 거야

~(으)ㄴ 감이 있다 (형용사) Express certain feelings or thoughts that sprung from seeing something

ㄱ) 비싼 감이 있다

ㄴ) 이 배우는 연기력이 부족한 감이 있는데 너무 잘 생겨서 유명해요. 

ㄷ) 비싼 감이 있지만 품질이 좋아서 살래. 

~(으)ㄴ 지 N(time) 이/가 되다 How much time has passed

ㄱ) 집에 온지 얼마 안 됐어요

ㄴ) 한국에 온 지 2년 8개월이 됐어요.

ㄷ) 졸업한 지 거의 4년이 지났어요

ㄹ) 내 컴퓨터를 산 지 3년이 됐어요. 

A/V + 은/는다기보다는 and N + (이)라기보다는 are used to show that a thing or action is better described by the second A/V/N than the first. It roughly translates to "it's not so much/I wouldn't say X, but rather Y". 그냥 is often included in the second part of the structure

-는다기보다는/ㄴ다기보다는/다기보다는

CLICK HERE TO DOWNLOAD THE ENTIRE BOOK.

앞의 내용도 크게 틀리지 않지만 그것보다 뒤의 내용으로 표현하는 것이 더 낫다는 뜻입니다. 동사, 형용사, 명사 뒤에 사용합니다.

● 수혁이의 노래 실력은 다들 타고났다고 하지만 사실은 천재라기보다는 노력파에 가깝다.
● 요즘 모델들은 날씬하다기보다는 너무 말랐다는 표현이 더 적절하다.

Грамматика 다기보다 는 - Grammatika dagiboda neun

In this lesson, we’ll have a look at how to explain to someone else that one idea or statement is more appropriate than the previously proposed one. And while the concept of this grammar point is easy to grasp and understand, using it effectively requires already knowing a good chunk of Korean grammar, which is why this grammar point (and similar ones) are often found in “advanced” books and classes.

Using -는다기보다는 you can easily express that the content of the clause following -는다기보다는 is a more accurate or appropriate description than the previous clause, the one attached to -는다기보다는.

-는다기보다는 is used with verbs, adjectives, and nouns in both the past and present tense. The construction for each of these is different in spelling (via standard conjugation ruling).

[과거, 동사/현용사; past tense, verbs/adjectives]: -았/었다기보다는

촌스럽다: 촌스러워 + 었다기보다는 →  촌스러웠다기보다는

촌스러웠다기보다는 그 옷에는 안 어울리는 것 같았어요.
Rather than tacky, those clothes didn’t seem to suit you.

[과거, 명사; past tense, nouns]: -였/이었다기보다는 (-였다기보다는 follows a noun ending in a vowel, -이었다기보다는 follows those ending in consonants)

남자친구: 남자친구 + 였다기보다는 → 남자친구였다기보다는

그 삼람은 남자친구였다기보다는 그냥 친구였어요.
Rather than say that person was my boyfriend, he was just a friend.

[현재, 현용사; present tense, adjectives]: -다기보다는

좋다: 좋 + 다기보다는 →  좋다기보다는

그냥 기분이 좋다기보다는 마음이 편안해지는 느낌이에요.
Rather than say I feel good, I feel comfortable.

[현재, 동사; present tense, verbs] -ㄴ/는다기보다는 (-ㄴ다기보다는 is used for verb stems ending in vowels, -는다기보다는 is used for those ending in consonants)

좋아하다: 좋아하 + ㄴ다기보다는 →  좋아한다기보다는

그를 좋아한다기보다는 존경한다는 표현이 맞을 거야.
Rather than say I like him, it’s more accurate to say I respect him.

[현재, 명사; present tense, nouns] -(이)라기보다는 (-이라기보다는 follows nouns ending in a consonant, -라기보다는 follows those ending in a vowel).

음식 + 이라기보다는 →  음식이라기보다는

맛있는 음식이라기보다는 괜찮은 음식이에요.
Rather than say it was tasty food, it was alright.

Let’s have a look at some more examples.

A: 어제 소개받은 남자는 잘생겼어요?
B: 그 남자가 잘생겼다기보다는 호감이 가는 얼굴이라고 할 수 있어요….
A: Was the man you were introduced to yesterday handsome?
B: Rather than say he was handsome you could say he was pleasant featured….

A: 그 고양이를 많이 사랑하나 봐요.
B: 네. 애완동물이라기보다는 제 친구예요.
A: You seem to really love that cat.
B: Yes. Rather than say he’s a pet, he’s my friend.

That’s all for this lesson. :) See you next time!

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:


A: 학생 여러분은 4차 산업혁명과 관련해서 어떤 말들을 들어봤습니까?
Các bạn học sinh, em đã nghe những lời gì liên quan đến cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 vậy?

B: 빅 데이터(Big data)나 사물 인터넷 같은 단어들을 들어 봤습니다. 인공 지능이라는 말도 많이 들었고요.
Em đã nghe những từ như internet vạn vật hay big data. Và em cũng đã nghe nhiều từ gọi là trí tuệ nhân tạo.

A: 맞습니다. 4차 산업혁명에서는 그것들이 하나로 융합되어 서로 연결되는 것입니다.
Đúng vậy. Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, những cái đó được dung hợp thành một và kết nối với nhau.

B: 그러면 컴퓨터와 인터넷을 기반으로 한 3차 산업혁명의 연장선 상에 있는 건가요?
Nếu thế thì có phải công nghiệp ở trên dòng nối tiếp của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 dựa trên máy tính và internet không?

A: 연장선 상에 있

다기보다는

산업이 새로운 국면에 접어든 것입니다. 3차 산업혁명에서는 기계가 학습한다는 개념이 고려되지 않았습니다.
Không phải là ngành công nghiệp ở trên dòng nối tiếp mà là bước vào cục diện mới. Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3, khái niệm học tập máy móc đã không được cân nhắc tới.

B: 그렇다면 4차 산업혁명은 기계가 빅 데이터로 학습한 정보를 사물 간에 인터넷으로 주고 받는다는 개념이 적용되는 것이군요.
Nếu thế thì cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 ứng dụng khái niệm rằng máy móc cho và nhận thông tin đã học với dữ liệu lớn giữa các sự vật thông qua internet.

Từ vựng:
빅 데이터(big data): dữ liệu lớn
인공 지능: trí tuệ nhân tạo
국면: cục diện
접어들다: bước vào


V + 는/ㄴ다기보다는

A+ 다기보다는
1. Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi phủ nhận nội dung vế trước và nội dung ở vế sau phù hợp hơn.

가: 김 대리는 회사를 위해서 헌신하는 거예요?
나: 회사를 위해 헌신

한다기보다는

승진을 위해 그렇게 열심히 일하는 것 같아요.
가: Trợ lý Kim sẽ cống hiến cho công ty hả?
나: Hình như không phải là cống hiến cho công ty mà là vì thăng tiến nên làm việc chăm chỉ như thế.

가: 수학 공부가 실생활에 많이 필요한가요?
나: 수학 공부는 실생활에서 필요해서

한다기보다는

논리적인 사고력을 키우기 위해 하는 것이라고 할 수 있어요.
가: Việc học môn toán rất cần thiết cho đời sống thực tế sao?
나: Có thể nói rằng việc học môn toàn là để nuôi dưỡng khả năng tư duy một cách logic hơn là vì cần thiết cho đời sống thực tế.

가: 단백질 보충제는 다이어트를 위해 먹는 겁니까?
나: 그것은 다이어트를 위해 먹

는다기보다는

근육량을 늘리기 위해 먹는 것입니다.
가: Dùng thuốc bổ sung chất đạm để ăn kiêng à?
나: Cái đó không phải là ăn để ăn kiêng mà là ăn để tăng lượng cơ.

2. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng (이)라기보다는.
저와 제 동생은 형제

라기보다는

친구에 가까워요.
이 일은 직업

이라기보다는

그냥 아르바이트로 시작한 일이에요.

3. Cả động từ và tính từ khi nói về tình huống quá khứ đều dùng dạng '았/었다기보다는', còn khi nói về tình huống tương lai, phỏng đoán thì đều dùng dạng '겠다기보다는, (으)ㄹ 거라기보다는'

웠다기보다는

의견이 달라서 다툰 것뿐이에요.
화가

났다기보다는

좀 짜증이 났어요.
꼭 대청소를 하

겠다기보다는

간단히 집 정리를 좀 하려고 해요.


Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Грамматика 다기보다 는 - Grammatika dagiboda neun

Chia sẻ bài viết

Грамматика 다기보다 는 - Grammatika dagiboda neun

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!